Characters remaining: 500/500
Translation

nhẹ tình

Academic
Friendly

Từ "nhẹ tình" trong tiếng Việt có nghĩacoi thường tình cảm hoặc không đặt nặng, không nghiêm túc trong các mối quan hệ, đặc biệt trong tình cảm giữa con người với nhau. Khi nói ai đó "nhẹ tình," có thể hiểu người đó không trân trọng hoặc không quan tâm đến cảm xúc của người khác.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy rất nhẹ tình, không bao giờ quan tâm đến cảm xúc của bạn gái."
    • " ấy luôn nhẹ tình với những người bạn xung quanh, khiến mọi người cảm thấy không được trân trọng."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong một bài viết, bạn có thể nói: "Trong xã hội hiện đại, nhiều người trẻ thường nhẹ tình với các mối quan hệ, dẫn đến sự bề ngoài nhưng thiếu chiều sâu."
    • "Khi giao tiếp, nếu bạn nhẹ tình, bạn có thể vô tình làm tổn thương người khác không hay biết."
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "nhẹ dạ" (có thể được hiểu dễ dàng xúc động, không kiên quyết trong cảm xúc).
  • Từ gần giống: "cẩu thả," "hời hợt" (cách hành xử không sâu sắc, không nghiêm túc).
Từ đồng nghĩa:
  • Hời hợt: Không sâu sắc, không nghiêm túc.
  • Thờ ơ: Không quan tâm, không chú ý đến tình cảm của người khác.
Các nghĩa khác:
  • Từ "nhẹ" có thể hiểu không nặng nề, còn "tình" tình cảm. Ghép lại, "nhẹ tình" mang ý nghĩa về sự không nghiêm túc trong tình cảm.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "nhẹ tình," cần chú ý đến ngữ cảnh, có thể mang ý nghĩa tiêu cực. Sử dụng từ này trong các tình huống cần chỉ trích hoặc thể hiện sự không hài lòng với cách cư xử của người khác.

  1. Coi thường tình cảm: Nhẹ tình anh em.

Similar Spellings

Words Containing "nhẹ tình"

Comments and discussion on the word "nhẹ tình"